Bộ 85 水 thủy [13, 16] U+6FB6
澶
thiền, đạn![]()
chán,
![]()
dàn,
![]()
zhān
♦ (Hình) Nước đứng yên.
♦ (Danh)
Thiền Uyên 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông
Thiền 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên.
♦ Một âm là
đạn. (Hình)
Đạn mạn 澶漫: (1) Phóng túng. ◇Trang Tử
莊子:
Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ 澶漫為樂,
摘僻為禮 (Mã đề
馬蹄) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Đạn mạn San Đông nhất bách châu 澶漫山東一百州 (Thừa văn Hà Bắc
承聞河北) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇Vi Ứng Vật
韋應物:
Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh 由是依廣澶漫,
憑高崢嶸 (Băng phú
冰賦) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.