Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FE1
Show stroke order nhu, nhi
 rú,  nuán,  ruǎn,  ér,  nuò
♦ (Danh) Sông Nhu.
♦ (Động) Thấm ướt. ◇Liêu trai chí dị : Trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu , (Vương Thành ) Dọc đường gặp mưa, áo giày thấm ướt.
♦ (Động) Chậm trễ, đình trệ. ◎Như: nhu trệ đình trệ.
♦ (Động) Tập quen. ◎Như: nhĩ nhu mục nhiễm quen tai quen mắt.
♦ (Hình) Ẩm ướt.
♦ (Hình) Cam chịu, chịu đựng. ◇Sử Kí : Hướng sử Chánh thành tri kì tỉ vô nhu nhẫn chi tâm, bất trọng bạo hài chi nạn, tất tuyệt hiểm thiên lí dĩ liệt kì danh 使, , (Nhiếp Chánh truyện ) Giá trước đấy (Nhiếp) Chính biết chắc chị của mình không có tính nhẫn nhục, không sợ cái nạn bêu thây, mà tất mạo hiểm vượt qua nghìn dặm để cho tên tuổi của mình được sáng tỏ.
♦ Một âm là nhi. § Thông nhi .







§