Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FE9
濩
hoạch![]()
huò,
![]()
hù
♦ (Hình) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
♦ (Động) Nấu. § Thông
hoạch 鑊. ◇Thi Kinh
詩經:
Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch 維葉莫莫,
是刈是鑊 (Chu nam
周南, Cát đàm
葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
♦ (Hình) § Xem
hoạch lạc 濩落.
1.
[濩落] hoạch lạc