Bộ 85 水 thủy [15, 18] U+7006
瀆
độc, đậu渎
![]()
dú,
![]()
dòu
♦ (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như:
câu độc 溝瀆 ngòi nước.
♦ (Danh) Họ
Độc.
♦ (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ 何故又將禮物來?
寺中多有相瀆檀越處 (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều rồi.
♦ (Động) Khinh nhờn, bất kính, xúc phạm. ◎Như:
độc phạm 瀆犯 xúc phạm. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tiểu nhân hữu nhãn bất thức Thái Sơn, nhất thì mạo độc huynh trưởng, vọng khất thứ tội 小人有眼不識泰山,
一時冒瀆兄長,
望乞恕罪 (Đệ nhị nhị hồi) Tiểu nhân có mắt mà không trông thấy Thái Sơn, nhất thời xúc phạm huynh trưởng, cúi mong thứ tội.
♦ (Động) Thay đổi.
♦ Một âm là
đậu. § Thông
đậu 竇.