Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 85 水 thủy [17, 20] U+703C
瀼
nhương, nhưỡng
ráng,
ràng
♦ (Hình)
Nhương nhương
瀼
瀼
móc sa đầm đìa.
♦ Một âm là
nhưỡng
. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
♦ (Động) Ứ, đọng.
§