Bộ 85 水 thủy [21, 24] U+705D
Show stroke order hạo
 hào
♦ (Danh) Tương đậu, nước đậu.
♦ (Hình) Mông mênh (thế nước). § Thông hạo . ◇Trần Nhữ Nguyên : Lan nhiêu quế tiếp tùy ba trạo, thu thủy liên thiên hạo , (Kim liên kí , Phú hạc ) Thuyền lan mái chèo quế tùy theo sóng chèo lái, nước thu liền trời rộng mênh mông.
♦ (Hình) Rộng lớn. § Thông hạo .
♦ (Hình) Sáng sạch. § Dùng như hạo .
♦ (Hình) Trắng. § Dùng như hạo .
1. [灝氣] hạo khí







§