Bộ 85 水 thủy [22, 25] U+7063
灣
loan湾
![]()
wān
♦ (Danh) Chỗ dòng nước hõm vào, chỗ sông uốn khúc. ◎Như:
hà loan 河灣 khuỷu sông.
♦ (Danh) Vũng bể, vịnh. ◎Như:
Quảng Châu loan 廣州灣 vịnh Quảng Châu.
♦ (Động) Đỗ, đậu, dừng (thuyền bè). ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Na bất thị tiếp tha môn lai đích thuyền lai liễu, loan tại na lí ni 那不是接他們來的船來了,
灣在那裡呢 (Đệ ngũ thập thất hồi) Kia chẳng phải là thuyền đón các cô ấy đã đến không, đậu ở đấy rồi.
♦ (Động) Cong, ngoằn ngoèo, khuất khúc. § Thông
loan 彎.
1.
[臺灣] đài loan