Bộ 86 火 hỏa [5, 9] U+70B7
Show stroke order chú
 zhù
♦ (Danh) Bấc đèn, tim đèn. ◎Như: đăng chú tương tận bấc đèn sắp hết.
♦ (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: nhất chú hương một nén hương.
♦ (Động) Đốt. ◎Như: chú hương đốt hương. ◇Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.







§