Bộ 86 火 hỏa [6, 10] U+70E4
Show stroke order khảo
 kǎo
♦ (Động) Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín). ◎Như: khảo nhục nướng thịt, khảo áp vịt quay.
♦ (Động) Hơ, hong (làm cho khô). ◎Như: y phục bị vũ lâm thấp liễu, cản khoái nã khứ khảo can , quần áo bị mưa ướt hết rồi, mau mau đi hong cho khô.
♦ (Động) Sưởi (làm cho ấm). ◎Như: khảo thủ sưởi ấm tay, khảo hỏa hơ lửa cho ấm. ◇Hồng Lâu Mộng : Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ , , (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?







§