Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+7119
Show stroke order bồi
 bèi
♦ (Động) Rang, sao, sấy, hong cho khô. ◎Như: bồi trà sấy trà. ◇Thủy hử truyện : Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo.
♦ (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà.
♦ (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.
1. [焙茶] bồi trà 2. [烘焙] hồng bồi







§