Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7162
Show stroke order quỳnh
 qióng
♦ (Hình) Chim bay về vội vàng.
♦ (Hình) Côi cút, trơ trọi. ◇Tào Phi : Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng (Yên ca hành ) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.
♦ (Hình) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: thần quỳnh quỳnh tâm thần ưu sầu.
♦ Cũng viết là .







§