Bộ 86 火 hỏa [9, 13] U+7166
煦
hú![]()
xǔ,
![]()
xù,
![]()
xiū
♦ (Hình) Ấm áp. ◎Như:
hòa hú 和煦 ôn hòa ấm áp.
♦ (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Hàm hú ư bách niên chi thâm dã 涵煦於百年之深也 (Phong Lạc đình kí
豐樂亭記) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
♦ (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ
孔子家語:
Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến 及生三月而微煦,
然後有見 (Bổn mệnh
本命) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.
1.
[煦嫗] hú ủ 2.
[煦煦] hú hú