Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+716E
煮
chử![]()
zhǔ
♦ (Động) Nấu, thổi. ◎Như:
chử phạn 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn
鄧陳琨:
Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan 藉愁兮爲枕,
煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm
征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
♦ § Cũng viềt là
煑.
1.
[煮豆燃萁] chử đậu nhiên ki 2.
[煮飯] chử phạn