Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+7187
Show stroke order hốc, khảo
 hè
♦ (Hình) Nóng cháy.
♦ (Hình) Hốc hốc : (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
♦ Một âm là khảo. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là khảo .
♦ (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.







§