Bộ 86 火 hỏa [11, 15] U+719B
Show stroke order tiêu
 biāo
♦ (Danh) Lửa, ánh lửa. ◇Sử Kí : Thiên hạ chi sĩ vân hợp vụ tập, ngư lân tạp đạp, tiêu chí phong khởi , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Kẻ sĩ trong thiên hạ như mây họp, sương mù tụ lại, chen chúc lẫn lộn như vảy cá, như lửa bốc, như gió nổi.
♦ (Hình) Nhanh, tấn tốc. ◎Như: tiêu phong gió thổi nhanh.
♦ (Phó) Đột nhiên, hốt nhiên. ◎Như: tiêu khởi đột khởi.







§