Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71CE
燎
liệu![]()
liǎo,
![]()
liáo,
![]()
liào
♦ (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh
詩經:
Dạ vị ương, Đình liệu chi quang 夜未央,
庭燎之光 (Tiểu nhã
小雅, Đình liệu
庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
♦ (Hình) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh
詩經:
Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề 月出照兮,
佼人燎兮 (Trần phong
陳風, Nguyệt xuất
月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
♦ (Động) Hơ, hong. ◎Như:
liệu y 燎衣 hong áo.
♦ (Động) Đốt cháy. ◎Như:
liệu nguyên 燎原 cháy lan cánh đồng.