Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 86 火 hỏa [13, 17] U+71E6
燦
xán
灿
càn
♦ (Hình) Sáng, tươi sáng. ◎Như:
xán lạn
燦
爛
rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm
吳
時
任
:
Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân
韶
花
燦
爛
景
光
新
(Tân niên cung hạ nghiêm thân
新
年
恭
賀
嚴
親
) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.
§