Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 86 火 hỏa [14, 18] U+71F9
燹
tiển
xiǎn,
bìng
♦ (Danh) Lửa, lửa đồng.
♦ (Danh) Nạn chiến tranh loạn lạc đốt phá tan hoang gọi là
binh tiển
兵
燹
. § Cũng như
binh tai
兵
災
.
♦ (Động) Đốt cháy.
§