Bộ 86 火 hỏa [14, 18] U+71FC
燼
tẫn烬
![]()
jìn
♦ (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như:
dư tẫn 餘燼 tro tàn. ◇Cù Hựu
瞿佑:
Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn 神廟已經成為灰燼 (Vĩnh Châu dã miếu kí
永州野廟記) Ngôi đền đã hóa thành tro.
♦ (Danh) Dân còn sót lại.
♦ (Động) Thiêu hủy.