Bộ 88 父 phụ [6, 10] U+7239
爹
đa, đà![]()
diē
♦ (Danh) Cha, bố, tía. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Á đa, hưu thính giá tư hồ thuyết 阿爹,
休聽這廝胡說 (Đệ nhị hồi) Cha ơi, thôi chớ nghe tên đó khoác lác.
♦ Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng. ◎Như:
thỉnh vấn lão đa tôn tính đại danh 請問老爹尊姓大名 xin phép hỏi quý danh của cụ là gì.
♦ Tục dùng làm tiếng gọi ông. ◎Như:
a đa thính đáo tiểu tôn tử đích khốc khấp thanh, cản mang quá khứ bão khởi tha 阿爹聽到小孫子的哭泣聲,
趕忙過去抱起他 ông nghe tiếng đứa cháu nhỏ khóc ngất, vội vàng chạy lại bồng nó lên.
♦ Tiếng người đày tớ hay thê thiếp tôn xưng người chủ (đàn ông).
♦ Tiếng dân thường tôn xưng quan lại.
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là
đà.