Bộ 91 片 phiến [4, 8] U+7248
版
bản![]()
bǎn
♦ (Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là
bản 板. ◎Như:
thiền bản 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
♦ (Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như:
bản trúc 版築 ván gỗ đắp tường.
♦ (Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
♦ (Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ
論語:
Thức phụ bản giả 式負版者 (Hương đảng
鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
♦ (Danh) Bản khắc để in. ◎Như:
mộc bản 木版 bản gỗ khắc để in.
♦ (Danh) Sổ sách, thư tịch.
♦ (Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
♦ (Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như:
quốc tế bản 國際版.
♦ (Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như:
Tống bản thư 宋版書 sách bản nhà Tống.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như:
giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
♦ (Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là
bản 板.
1.
[凸版] đột bản 2.
[停版] đình bản 3.
[版圖] bản đồ 4.
[版權所有] bản quyền sở hữu 5.
[再版] tái bản 6.
[出版] xuất bản