Bộ 93 牛 ngưu [10, 14] U+7296
Show stroke order lạc
 luò
♦ (Danh) Bò lông có nhiều màu loang lổ.
♦ (Danh) Màu sắc vằn vệt lẫn lộn.
♦ (Danh) Tên đất xưa, thời Xuân Thu của nhà Tống, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.
♦ (Hình) Rõ ràng, nổi bật. ◎Như: trác lạc xuất chúng, trác tuyệt siêu quần.
1. [卓犖] trác lạc







§