Bộ 93 牛 ngưu [11, 15] U+729B
Show stroke order mao, li
 lí,  máo
♦ (Danh) Mao ngưu một loài bò vùng cao nguyên, giống hoang dã lông đen, giống chăn nuôi lông trắng, đuôi rất dài (ngày xưa dùng làm ngù cờ), sức mạnh dùng làm việc nặng. § Còn có tên là li ngưu . ◇Pháp Hoa Kinh : Thâm trước ư ngũ dục, Như mao ngưu ái vĩ , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Vướng mắc chìm sâu trong năm dục lạc, Như con mao ngưu say mê cái đuôi của mình.







§