Bộ 94 犬 khuyển [0, 4] U+72AC
犬
khuyển![]()
quǎn
♦ (Danh) Chó. § Cũng như
cẩu 狗. ◇Tào Đường
曹唐:
Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu lang 願得花間有人出,
免令仙犬吠劉郎 (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử
劉阮洞中遇仙子) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. § Ngô Tất Tố dịch thơ: Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
1.
[邑犬群吠] ấp khuyển quần phệ 2.
[畫虎類犬] họa hổ loại khuyển