Bộ 94 犬 khuyển [3, 6] U+72B4
犴
ngạn, ngan, hãn![]()
àn,
![]()
hān,
![]()
án,
![]()
jiàn
♦ (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Ngục ngạn điền mãn 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện
崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
♦ (Danh) Họ
Ngạn.
♦ Một âm là
ngan. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như
ngan 豻.
♦ Một âm là
hãn. (Danh) Tức
đà lộc 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.