Bộ 94 犬 khuyển [8, 11] U+731D
Show stroke order thốt
 cù
♦ (Phó) Đột nhiên, thình lình. ◎Như: thảng thốt thình lình. ◇Kỉ Quân : Nhị nhân chi phát, giao kết vi nhất, quán xuyên liễu nhiễu, thốt bất khả giải , , 穿, (Duyệt vi thảo đường bút kí , ).







§