Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 94 犬 khuyển [11, 14] U+7352
獒
ngao
áo
♦ (Danh) Con thú giống như chó mà cao lớn hơn, môi trên thòng xuống, mũi hếch, gò má cứng, tai nhỏ, chân ngắn, lông mình vàng thẫm, tính tình hung tợn, có thể dùng làm chó săn.
§