Bộ 94 犬 khuyển [12, 15] U+7360
Show stroke order lão, liêu
 lǎo,  liáo
♦ (Danh) Tên một dân tộc thiểu số ở tây nam Trung Quốc.
♦ (Danh) Tiếng chửi, chỉ người hung ác. ◇Tân Đường Thư : Vũ Thị tòng ác hậu hô viết: Hà bất phác sát thử lão? : (Trử Toại Lương truyện ) Vũ Thị từ sau màn la to lên rằng: Sao không đánh chết tên ác ôn này đi?
♦ Một âm là liêu. (Động) Đi săn ban đêm. Cũng phiếm chỉ săn bắn. ◇Dương Đình Ngọc : Hồi ba nhĩ thì đình ngọc, Đả liêu thủ tiền vị túc , (Hồi ba từ ).
♦ (Hình) Hung ác, xấu xí (mặt mày). ◎Như: liêu diện mặt mũi xấu xí.
1. [獦獠] cát lão







§