Bộ 94 犬 khuyển [15, 18] U+7375
獵
liệp猎
![]()
liè
♦ (Động) Săn bắt cầm thú. ◎Như:
điền liệp 田獵 săn bắn.
♦ (Động) Đoạt lấy. ◇Đường Chân
唐甄:
Nhật dạ liệp nhân chi tài 日夜獵人之財 (Tiềm thư
潛書, Phú dân
富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
♦ (Động) Tìm kiếm, truy cầu. ◎Như:
sưu dị liệp kì 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê
丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
♦ (Động) Tiến công, tiến đánh.
♦ (Động) Cầm, nắm.
♦ (Động) Đạp lên, giẫm. § Thông
liệp 躐. ◇Tuân Tử
荀子:
Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá 不殺老弱,
不獵禾稼 (Nghị binh
議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
♦ (Động) Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu
歐陽修:
Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo
漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
♦ (Động) Ngược đãi, tàn hại. ◇Hà Cảnh Minh
何景明:
Liệp kì dân thậm vu điểu thú 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên
內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
♦ (Trạng thanh) § Xem
liệp liệp 獵獵.
♦ (Danh) Lông bờm. Cũng chỉ râu mép.
1.
[獵獵] liệp liệp