Bộ 96 玉 ngọc [8, 12] U+7416
琖
trản![]()
zhǎn
♦ (Danh) Chén nhỏ. ◇Ngô Tích Kì
吳錫麒:
Tửu trản trà lô, phối tựu thi trung liệu 酒琖茶爐,
配就詩中料 (Du thạch hồ khúc
游石湖曲) Chén rượu lò trà, hợp thành chất liệu trong thơ.
♦ (Danh) Riêng chỉ chén uống rượu. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Dịch trản giao thù 易琖交酬 (Lục phán
陸判) Thay chén rót rượu mời.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chén trà, chén rượu, ngọn đèn. ◇Lưu Khắc Trang
劉克莊:
Nhất trản khám thư đăng 一琖勘書燈 (Kỉ dậu hòa thật chi đăng tịch
己酉和實之燈夕) Một ngọn đèn xem sách.