Bộ 96 玉 ngọc [9, 13] U+744B
瑋
vĩ玮
![]()
wěi
♦ (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
♦ (Hình) Quý lạ, trân kì. ◇Lục Cơ
陸機:
Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ 明珠瑋寶,
耀於內府 (Biện vong luận thượng
辯亡論上) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.
♦ (Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu 梁惠王瑋其照乘之珠 (Lí Ưng truyện
劉盆子傳) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.