Bộ 96 玉 ngọc [9, 13] U+745E
瑞
thụy![]()
ruì
♦ (Danh) Tên chung của ngọc khuê ngọc bích. Đời xưa dùng ngọc để làm tin.
♦ (Danh) Điềm lành. ◇Tả truyện
左傳:
Lân phượng ngũ linh, vương giả chi gia thụy dã 麟鳳五靈,
王者之嘉瑞也 Trong ngũ linh, lân phượng là điềm lành của bậc vương giả.
♦ (Hình) Tốt, lành. ◎Như:
thụy triệu 瑞兆 điềm lành,
thụy vân 瑞雲 mây báo điềm lành.
1.
[瑞典] thụy điển 2.
[瑞士] thụy sĩ