Bộ 97 瓜 qua [11, 16] U+74E2
瓢
biều![]()
piáo
♦ (Danh) Một giống bầu. § Cũng gọi là
hồ lô 葫蘆.
♦ (Danh) Đồ đựng rượu hoặc nước, làm bằng vỏ bầu già bổ đôi. Cũng chỉ đồ đựng rượu hoặc nước hình giống trái bầu. ◇Trang Tử
莊子:
Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,
則瓠落無所容 (Tiêu dao du
逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
♦ (Danh) Phiếm chỉ khí cụ làm bằng các loại vỏ dừa, vỏ sò, vỏ ốc... như gáo, môi, muỗng... ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Nhất cá khách nhân tiện khứ yết khai dũng cái, đâu liễu nhất biều, nã thượng tiện cật 一個客人便去揭開桶蓋,
兜了一瓢,
拿上便吃 (Đệ thập lục hồi) Một người khách liền mở nắp thùng, múc một gáo, cầm lên định uống.
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng để đong rượu, nước..., bằng hai
thăng 升. ◇Luận Ngữ
論語:
Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc 賢哉回也!
一簞食,
一瓢飲,
在陋巷,
人不堪其憂,
回也不改其樂 (Ung dã
雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.