Bộ 98 瓦 ngõa [11, 16] U+750C
Show stroke order âu, ẩu
 ōu,  ǒu
♦ (Danh) Bồn, chậu sành. ◇Hoài Nam Tử : Cẩu trệ bất trạch biên âu nhi thực, thâu phì kì thể, nhi cố cận kì tử , , (Thuyết lâm huấn ) Chó và heo chẳng lựa bồn hay hũ mà ăn, cẩu thả sống cho béo thân, mà cứ đâm đầu vào chỗ chết.
♦ (Danh) Chén uống trà, rượu. ◇Nguyễn Trãi : Tâm thanh hoạt thủy nhất âu trà (Mạn hứng ) Sạch lòng, một chén trà pha nước suối.
♦ (Danh) Dùng làm lượng từ: chén, bát... ◇Dương Văn Khuê : Mãi bình tửu lai, dữ thúc thúc cật kỉ âu , (Nhi nữ đoàn viên , Đệ nhị chiệp).
♦ (Danh) Nhạc khí làm bằng đất nung.
♦ (Danh) Tên tắt của tỉnh Chiết Giang , xưa gọi là phủ Ôn Châu .
♦ (Danh) Họ Âu.
♦ (Hình) Hõm sâu, lõm xuống (phương ngôn). ◇Đại biệt san : Lão nương vọng bạch đầu, thê vọng lệ song lưu, nhất gia nhân vọng đắc nhãn tình âu , , (Dân ca , Cùng nhân tiểu điệu 調).
♦ Một âm là ẩu. (Danh) Tây Ẩu 西, một dòng của tộc Lạc Việt .
1. [甌窶] âu lũ







§