Bộ 101 用 dụng [2, 7] U+752B
甫
phủ![]()
fǔ,
![]()
pù,
![]()
pǔ
♦ (Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là
Ni phủ 尼甫.
♦ (Danh) § Xem
thai phủ 台甫.
♦ (Phó) Vừa mới. ◎Như:
phủ nhập môn 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng 甫能安身,
便生妄想 (Phiên Phiên
翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.
1.
[章甫] chương phủ 2.
[台甫] thai phủ