Bộ 101 用 dụng [2, 7] U+752C
Show stroke order dũng
 yǒng,  dòng
♦ (Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái hộc .
♦ (Danh) Cán chuông.
♦ (Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo .
♦ (Danh) Tên riêng của huyện Ngân , tỉnh Chiết Giang.







§