Bộ 102 田 điền [2, 7] U+7538
Show stroke order điện, điền
 diàn,  shèng,  tián,  yìng
♦ (Danh) Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua. ◇Đỗ Dự : Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện , (Chú ) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
♦ (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇Lễ Kí : Nạp điện ư Hữu ti (Thiếu nghi ) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
♦ (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇Thư Kinh : Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương , (Đa sĩ ) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
♦ Một âm là điền. (Động) Săn bắn. § Thông điền .
1. [緬甸] miến điện







§