Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 102 田 điền [4, 9] U+754E
畎
quyến
quǎn
♦ (Danh) Ngòi nước trong ruộng. ◇Thư Kinh
書
經
:
Tuấn quyến quái, cự xuyên
濬
畎
澮
,
距
川
(Ích tắc
益
稷
) Khơi ngòi rạch, cho tới sông.
♦ (Danh) Chỗ hang núi thông ra sông.
§