Bộ 102 田 điền [8, 13] U+7578
30072.gif
Show stroke order ki
 jī,  qí
♦ (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt : Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki (Chánh tự thông , Điền bộ ) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là ki.
♦ (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám : Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki (Trung tông thần long nguyên niên ) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
♦ (Danh) Sự tà lệch.
♦ (Hình) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: ki hình : (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.







§