Bộ 102 田 điền [10, 15] U+757F
畿
kì![]()
jī
♦ (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như:
kinh kì 京畿 kinh đô.
♦ (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh
詩經:
Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ 邦畿千里,
惟民所止 (Thương tụng
商頌, Huyền điểu
玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
♦ (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì 清波為裳衣,
白石為門畿 (Khiển ngược quỷ
譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
1.
[邦畿] bang kì