Bộ 104 疒 nạch [6, 11] U+75D2
痒
dương, dưỡng癢
![]()
yǎng,
![]()
yáng
♦ (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh
詩經:
Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương 哀我小心,
癙憂以痒 (Tiểu nhã
小雅, Chánh nguyệt
正月) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
♦ (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như
dương 瘍.
♦ § Giản thể của chữ
癢.
♦ § Một dạng viết khác của chữ
癢.