Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7626
瘦
sấu![]()
shòu
♦ (Hình) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Chỉ hữu sấu tích vô sung phì 只有瘦瘠無充肥 (Phản chiêu hồn
反招魂) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
♦ (Hình) Nạc (thịt). ◎Như:
sấu nhục 瘦肉 thịt nạc.
♦ (Hình) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như:
giá khối địa thái sấu liễu 這塊地太瘦了 thửa ruộng này cằn cỗi quá.
♦ (Hình) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
♦ (Động) Giảm sút. ◎Như:
tiêu sấu 消瘦 sút kém.
1.
[骨瘦如柴] cốt sấu như sài 2.
[面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu