Bộ 104 疒 nạch [10, 15] U+7628
Show stroke order điên
 diān
♦ (Động) Mắc bệnh, làm cho khốn khổ. ◇Thi Kinh : Hồ ninh điên ngã dĩ hạn, Thảm bất tri kì cố , (Đại nhã , Vân Hán ) Sao đành lấy nắng hoạn làm ta khốn khổ, Đau xót mà không biết duyên cớ.
♦ (Động) Chóng mặt, xây xẩm, choáng váng. ◇Chiến quốc sách : Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân 漿, , (Sở sách nhất ) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.







§