Bộ 104 疒 nạch [11, 16] U+7633
瘳
sưu![]()
chōu
♦ (Động) Khỏi bệnh. ◇Liệt Tử
列子:
Ngô thí hóa kì tâm, biến kì lự, thứ cơ kì sưu hồ! 吾試化其心,
變其慮,
庶幾其瘳乎 (Chu Mục vương
周穆王) Tôi thử sửa tâm tính ông ấy, đổi trí lự ông ấy, may ra khỏi bệnh chăng!
♦ (Động) Trị, cứu. ◇Trang Tử
莊子:
Nguyện dĩ sở văn tư kì tắc, thứ cơ kì quốc hữu sưu hồ 愿以所聞思其則,
庶幾其國有瘳乎 (Nhân gian thế
人間世) Xin đem những điều đã được nghe mà nghĩ ra phép tắc nó, có lẽ cứu nước ấy được chăng.
♦ (Danh) Thiệt hại, tổn thất. ◇Quốc ngữ
國語:
Ư kỉ dã hà sưu? 於己也何瘳 (Tấn ngữ nhị
晉語二) Với mình nào có tổn hại gì?
♦ (Hình) Vui. ◇Thi Kinh
詩經:
Kí kiến quân tử, Vân hồ bất sưu 既見君子,
云胡不瘳 (Trịnh phong
鄭風, Phong vũ
風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.