Bộ 104 疒 nạch [11, 16] U+763B
Show stroke order lũ, lu
 lǘ,  lòu
♦ (Danh) Bệnh nhọt chảy nước.
♦ (Danh) Bệnh sưng cổ. ◇Liễu Tông Nguyên : Khả dĩ dĩ đại phong, luyến uyển, lũ, lệ, khử tử cơ, sát tam trùng , , , , , (Bộ xà giả thuyết ) Trị được các chứng phong nặng, chân tay co quắp, cổ sưng, ghẻ độc, nó làm tiêu được thịt thối, giết được trùng tam thi. § Theo các đạo sĩ Trung Quốc thời xưa thì trong người có ba thứ trùng: trùng thượng thi ở trong đầu, trùng trung thi ở trong bụng, trùng hạ thi ở chân.
♦ Một âm là lu. (Danh) Bệnh câu lu gù lưng.
1. [瘻管] lũ quản







§