Bộ 104 疒 nạch [13, 18] U+7656
30294.gif
Show stroke order phích, tích
 pǐ
♦ (Danh) Bệnh hòn trong bụng.
♦ (Danh) Ham thích, tật, thói, nghiện, tập tính, thị hiếu. ◎Như: tửu phích nghiện rượu, thư phích mê sách.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là tích.







§