Bộ 104 疒 nạch [14, 19] U+765F
Show stroke order biết
 biě,  piē,  biē
♦ (Hình) Hõm, lép. ◎Như: đỗ tử ngạ biết liễu bụng đói lép cả rồi.
♦ (Hình) Xẹp, bẹp, tóp lại. ◎Như: bì cầu lậu khí, việt lai việt biết liễu , quả bóng da xì hơi, càng lúc càng xẹp xuống.
♦ (Động) Làm hõm xuống, hóp lại, chúm, mím. ◎Như: biết chủy mím miệng.
♦ (Động) Sụp đổ.
♦ (Động) Khó chịu đựng được, làm cho quẫn bách. ◎Như: trì trì bất phát hướng, chân thị biết nhân , lần khân không phát lương, thật là làm cho người ta khốn đốn.







§