Bộ 106 白 bạch [5, 10] U+768B
皋
cao![]()
gāo,
![]()
gū,
![]()
háo
♦ (Danh) Đất thấp bên bờ nước, vệ chằm, vệ hồ.
♦ (Danh) Ruộng nước. ◇Phan Nhạc
潘岳:
Canh đông cao chi ốc nhưỡng hề 耕東皋之沃壤兮 (Thu hứng phú
秋興賦) Cày ruộng nước bên đông đất màu mỡ hề.
♦ (Danh) Đất cao. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Bộ dư mã hề san cao 步余馬兮山皋 (Cửu chương
九章, Thiệp giang
涉江) Cho ngựa ta bước đi hề trên đất cao đồi núi.
♦ (Danh) Họ
Cao.
♦ (Hình) Cao lớn. § Thông
cao 高. ◇Lễ Kí
禮記:
Khố môn thiên tử cao môn 庫門天子皋門 (Minh đường vị
明堂位) Cửa kho thiên tử cổng cao lớn.
♦ (Trợ) Đặt đầu câu, biểu thị ngữ khí kéo dài tiếng, ngân dài ra. ◇Lễ Kí
禮記:
Cập kì tử dã, thăng ốc nhi hào, cáo viết: Cao! mỗ phục! 及其死也,
升屋而號,
告曰:
皋!
某復! (Lễ vận
禮運) Đến khi chết, lên nóc nhà mà gào, bảo rằng: Hỡi ơi! Mỗ hãy trở về!
1.
[病入皋肓] bệnh nhập cao hoang 2.
[皋亭] cao đình 3.
[皋比] cao bì 4.
[皋牢] cao lao