Bộ 106 白 bạch [7, 12] U+7693
皓
hạo![]()
hào,
![]()
huī
♦ (Hình) Trắng. ◎Như:
hạo phát 皓髮 tóc trắng. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Minh mâu hạo xỉ kim hà tại 明眸皓齒今何在 (Ai giang đầu
哀江頭) (Người đẹp) mắt sáng, răng trắng, bây giờ ở đâu?
♦ (Hình) Sáng. ◎Như:
hạo nguyệt 皓月 trăng sáng. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Hàn quang thùy tĩnh dạ, Hạo thải mãn trùng thành 寒光垂靜夜,
皓彩滿重城 (Trường An dạ nguyệt
長安夜月).
♦ (Danh) Mượn chỉ ông già; người già tóc trắng. ◇Lí Bạch
李白:
Tống nhĩ Trường Giang vạn lí tâm, Tha niên lai phỏng Nam San hạo 送爾長江萬里心,
他年來訪南山皓 (Kim Lăng ca tống biệt Phạm Tuyên
金陵歌送別范宣).
♦ (Danh) Họ
Hạo.
♦ (Động) Chiếu sáng, soi. ◇Tạ Huệ Liên
謝惠連:
Tịch âm kết không mạc, Tiêu nguyệt hạo trung khuê 夕陰結空幕,
宵月皓中閨 (Đảo y
搗衣).
♦ § Xưa dùng như
hạo 昊.
♦ § Thông
hạo 浩.