Bộ 106 白 bạch [10, 15] U+769A
皚
ngai皑
![]()
ái
♦ (Hình) Trắng phau, trắng xóa. § Thường dùng hai chữ đi đôi:
ngai ngai. ◎Như:
bạch vân ngai ngai 白雪皚皚 mây trắng phau phau. ◇Trác Văn Quân
卓文君:
Ngai như san thượng tuyết, Kiểu nhược vân gian nguyệt 皚如山上雪,
皎若雲間月 (Bạch đầu ngâm
白頭吟) Trắng xóa như tuyết trên núi, Sáng trưng tựa trăng trong mây.